Ủy ban nhân dân xã Ea Ral ban hành và áp dụng Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trên địa bàn xã Ea Ral. Kỳ rà soát: Tháng 12 năm 2024
Ủy ban nhân dân xã Ea Ral ban hành và áp dụng Hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trên địa bàn xã Ea Ral. Kỳ rà soát: Tháng 12 năm 2024 theo Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính Phủ về việc về việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước.
TT |
TÊN QUY TRÌNH |
Mã số |
Mức độ DVC |
|
A. TÀI LIỆU CHUNG CỦA HỆ THỐNG |
|
|||
1. |
- Sổ tay chất lượng - Chính sách chất lượng - Mục tiêu chất lượng - Bảng tổng hợp phân tích bối cảnh và quản trị rủi ro |
- STCL - CSCL - MTCL - BC&RR |
|
|
2. |
Quy trình kiểm soát thông tin |
QT.UBND.01 |
|
|
3. |
Quy trình đánh giá nội bộ |
QT.UBND.02 |
|
|
4. |
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục |
QT.UBND.03 |
|
|
5. |
Quy trình kiểm soát rủi ro |
QT.UBND.04 |
|
|
6. |
Quy trình xem xét của lãnh đạo |
QT.UBND.05 |
|
|
B. CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ |
|
|||
1. |
Quản lý văn bản đi và văn bản đến |
QT.NB.01 |
|
|
2. |
Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính |
QT.NB.02 |
|
|
C. QUY TRÌNH TTHC: 98 Quy trình |
||||
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 về công bố Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
||||
1. |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
QT.BTNN.01 |
Mức độ 3 |
|
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk) |
||||
2. |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
QT.HT.01 |
Mức độ 2 |
|
3. |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
QT.HT.02 |
Mức độ 2 |
|
4. |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
QT.HT.03 |
Mức độ 3 |
|
5. |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
QT.HT.04 |
Mức độ 3 |
|
6. |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
QT.HT.05 |
Mức độ 3 |
|
7. |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
QT.HT.06 |
Mức độ 3 |
|
8. |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
QT.HT.07 |
Mức độ 3 |
|
9. |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
QT.HT.08 |
Mức độ 3 |
|
10. |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
QT.HT.09 |
Mức độ 3 |
|
11. |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
QT.HT.10 |
Mức độ 3 |
|
12. |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
QT.HT.11 |
Mức độ 2 |
|
13. |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và mai táng phí) |
QT.HT.12 |
Mức độ 2 |
|
14. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
QT.HT.13 |
Mức độ 4 |
|
15. |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
QT.HT.14 |
Mức độ 3 |
|
16. |
Thủ tục đăng ký khai tử |
QT.HT.15 |
Mức độ 3 |
|
17. |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
QT.HT.16 |
Mức độ 3 |
|
18. |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
QT.HT.17 |
Mức độ 3 |
|
19. |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
QT.HT.18 |
Mức độ 2 |
|
20. |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
QT.HT.19 |
Mức độ 3 |
|
21. |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
QT.HT.20 |
Mức độ 3 |
|
22. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
QT.HT.21 |
Mức độ 2 |
|
23. |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
QT.HT.22 |
Mức độ 2 |
|
24. |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
QT.HT.23 |
Mức độ 4 |
|
25. |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
QT.HT.24 |
Mức độ 3 |
|
26. |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
QT.HT.25 |
Mức độ 3 |
|
27. |
Thủ tục Xác nhận thông tin hộ tịch |
QT.HT.26 |
Mức độ 4 |
|
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quốc tịch, Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk) |
||||
28. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
QT.NCN.01 |
Mức độ 2 |
|
29. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
QT.NCN.02 |
Mức độ 2 |
|
30. |
Đăng ký việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam cư trú ở khu vực biên giới của Việt Nam làm con nuôi |
QT.NCN.03 |
Mức độ 2 |
|
IV. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 về công bố Danh mục TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk) |
||||
31. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
QT.ChT.01 |
Mức độ 2 |
|
32. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
QT.ChT.02 |
Mức độ 2 |
|
33. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
QT.ChT.03 |
Mức độ 2 |
|
34. |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
QT.ChT.04 |
Mức độ 2 |
|
35. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
QT.ChT.05 |
Mức độ 2 |
|
36. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
QT.ChT.06 |
Mức độ 2 |
|
37. |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
QT.ChT.07 |
Mức độ 2 |
|
38. |
Thủ tục chứng thực di chúc |
QT.ChT.8 |
Mức độ 2 |
|
39. |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
QT.ChT.9 |
Mức độ 2 |
|
40. |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
QT.ChT.10 |
Mức độ 2 |
|
41. |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
QT.ChT.11 |
Mức độ 2 |
|
V. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk) |
||||
42. |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
QT.PBGDPL.01 |
Mức độ 4 |
|
43. |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
QT.PBGDPL.02 |
Mức độ 4 |
|
VI. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ |
|
|||
44. |
Công nhận hòa giải viên |
QT.HGCS.01 |
Mức độ 4 |
|
45. |
Thôi làm hòa giải viên |
QT.HGCS.02 |
Mức độ 4 |
|
46. |
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
QT.HGCS.03 |
Mức độ 4 |
|
47. |
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
QT.HGCS.04 |
Mức độ 4 |
|
VII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về Công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk) |
||||
48. |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
QT.TNMT.01 |
Mức độ 2 |
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về Công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk) |
||||
49. |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
QT.TNMT.01 |
Mức độ 3 |
|
IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QĐ 3860/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của UBND tỉnh ĐăkLăk về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội; Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh). |
||||
I. BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|||
50. |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
QT.BTXH.01 |
Mức độ 3 |
|
51. |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
QT.BTXH.02 |
Liên thông |
|
52. |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
QT.BTXH.03 |
Liên thông |
|
53. |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng |
QT.BTXH.04 |
Mức độ 3 |
|
54. |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
QT.BTXH.05 |
Mức độ 3 |
|
55. |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng |
QT.BTXH.06 |
Mức độ 2 |
|
56. |
Thủ tục thực hiện xác định mức độ khuyết tật |
QT.BTXH.07 |
Mức độ 3 |
|
57. |
Thủ tục thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật |
QT.BTXH.08 |
Mức độ 3 |
|
58. |
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật |
QT.BTXH.09 |
Mức độ 3 |
|
59. |
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ người bị thương nặng (Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc) |
QT.BTXH.10 |
Mức độ 3 |
|
60. |
Thủ tục hỗ trợ đột xuất chi phí mai táng cho đối tượng trợ cấp đột xuất |
QT.BTXH.11 |
Mức độ 3 |
|
61. |
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
QT.BTXH.12 |
Mức độ 3 |
|
62. |
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng (trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em nhiễm HIV, người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người cao tuổi, người khuyết tật) |
QT.BTXH.13 |
Mức độ 2 |
|
63. |
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng |
QT.BTXH.14 |
Mức độ 2 |
|
64. |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
QT.BTXH.15 |
Mức độ 3 |
|
65. |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm |
QT.BTXH.16 |
Mức độ 3 |
|
66. |
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ lương thực |
QT.BTXH.17 |
Mức độ 3 |
|
X. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh ĐăkLăk về công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
||||
67. |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
QT.NCC.01 |
Mức độ 2 |
|
XI. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP – THỦY LỢI (Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 và Quyết định 2667/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk) |
||||
68. |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
QT.NNPTNT.01 |
Mức độ 2 |
|
69. |
Xác nhận của UBND xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
QT.NNPTNT.02 |
Mức độ 2 |
|
70. |
Xác nhận của UBND xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra; có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra. |
QT.NNPTNT.03 |
Mức độ 2 |
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh ĐăkLăk về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo Dục Và Đào Tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
||||
71. |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QT.GDĐT.01 |
Mức độ 3 |
|
72. |
Thủ tục đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, mẫu giáo độc lập |
QT.GDĐT.02 |
Mức độ 3 |
|
73. |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
QT.GDĐT.03 |
Mức độ 3 |
|
74. |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
QT.GDĐT.04 |
Mức độ 2 |
|
XIII. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG - TÔN GIÁO (Quyết định 2065/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh ĐăkLăk về công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk) |
||||
75. |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT.TG.01 |
Mức độ 3 |
|
76. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QT. TG.02 |
Mức độ 3 |
|
77. |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QT. TG.03 |
Mức độ 3 |
|
78. |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT. TG.04 |
Mức độ 3 |
|
79. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
QT. TG.05 |
Mức độ 3 |
|
80. |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
QT. TG.06 |
Mức độ 3 |
|
81. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT. TG.07 |
Mức độ 3 |
|
82. |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
QT. TG.08 |
Mức độ 3 |
|
83. |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
QT. TG.09 |
Mức độ 3 |
|
84. |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
QT. TG.10 |
Mức độ 3 |
|
XIV. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (QĐ 1857/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk) |
||||
85. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
QT.TĐKT.01 |
Mức độ 3 |
|
86. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
QT.TĐKT.02 |
Mức độ 3 |
|
87. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
QT.TĐKT.03 |
Mức độ 3 |
|
88. |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
QT.TĐKT.04 |
Mức độ 3 |
|
89. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
QT.TĐKT.05 |
Mức độ 3 |
|
XV. LĨNH VỰC DÂN TỘC (Quyết định 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh ĐăkLăk về công bố Danh mục TTHC được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên hệ thống Cổng Dịch vụ công của tỉnh ĐăkLăk) |
||||
90. |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QT.DT.01 |
Mức độ 2 |
|
91. |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
QT.DT.02 |
Mức độ 2 |
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN HÓA (Quyết định số 735/QĐ-UBND, ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh Đă kLăk về công bố danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã) |
||||
92. |
Công nhận danh hiêu gia đình văn hoá hàng năm |
QT.VH.01 |
Mức độ 3 |
|
93. |
Xét tặng giấy khen Gia đình văn hoá |
QT.VH.02 |
Mức độ 3 |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SƠ (Quyết định số 735/QĐ-UBND, ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh ĐăkLăk về công bố danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã) |
||||
94. |
Thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã |
QT.VH.03 |
Mức độ 3 |
|
XIX. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|||
95. |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
QT.TDTT.01 |
Mức độ 3 |
|
XX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN (Quyết định số 2649/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND tỉnh ĐăkLăk về công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực hỗ trợ Tổ Hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) |
||||
96. |
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của Tổ Hợp tác , HTX, LMHTX |
QT.TC.01 |
Mức độ 2 |
|
XXI. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh ĐăkLăk về công bố thủ tục hành chính liên thông mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Gia đình, Di sản văn hóa, Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc thẩm quyền giài quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh ĐăkLăk) |
||||
97. |
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã |
QT.GĐ.01 |
Mức độ 4 |
|
98. |
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
QT.GĐ.01 |
Mức độ 4 |